Chiến dịch |
---|
CTCcNT HKcD DID CXLtPĐ Ntknv LOW Tự do NR VTL CTcMĐ CBcT TRoW PTpN CTvHAE UtBS - BAM |
Era |
Mđ Tđah - 1W ANLE A AOL AoG AoH(wKr) AoT AE A+D AE AH AR AE A BAE BEE BGE(b) BfTE BfM BE B+d BRE BRECM CoFM CA CEoM D(wKr) D+E D+A D+D D+E+E+E D+I D+M D+M D+N D+S DotD EPDE EH EM E+d EIME EoFM EoFME EoM EoMM EoMR EoM EoS EE EE EE+D EE+EoM+D ER GEE GE GEae GS GA H+EI H+M H+N HA I IC IR IME Kr Kr(A) LoC LA MC ME MCE0B MR N+A NC NCL(h) Nc+d NPE OMPTAoHE OMPTDE ORst PYR(DE6ul) RAE RAE(AoH) RPS S SRE SE SE SF+D SR TN+T TNM TP+N TP+N+T TP+T TPA TTT TA TMA TMA Top VPE VE V+D WTCTO—D WTOO—D WoC XE(d) hie ie |
Language |
C af ar bg ca ca cs da de el en@shaw en eo es et eu fi fr fur gl he hr hu id is it ja ko la lt lv mk mr nb nl pl pt pt racv ro ru sk sl sr sr sr sr sv tl tr vi zh zh |
Trên đỉnh thành công sau thời gian học việc, một pháp sư cởi bỏ chiếc áo choàng màu nâu của người mới vào nghề và đón nhận chiếc áo khoác không tay màu đỏ của bậc thầy. Ý nghĩa của sự thay đổi này thường bị tầng lớp nông dân hiểu sai lệch, họ đặt danh hiệu một cách nhầm lẫn các pháp sư bậc thầy là các 'pháp sư đỏ'. Ngoài ra, phép tượng trưng của sự thay đổi về màu sắc cũng bị hiểu nhầm thành để biểu thị khả năng của pháp sư khi làm ảo thuật tạo ra lửa chỉ từ không khí loãng, một trò mà, dù hữu ích không thể chối cãi, vẫn bị chính các pháp sư xem là một ứng dụng vớ vẩn của sự hiểu biết khó lòng địch nổi của họ.
Dù yếu về thể chất, và không được đào tạo như những chiến binh, nhưng các 'pháp sư đỏ' có nhiều ngón nghề trong tay áo, bao gồm cả những cầu lửa mà có thể đã tạo nên cái tên thông tục của họ.
Ghi chú đặc biệt: Đơn vị này có đòn tấn công phép thuật, luôn có cơ hội đánh trúng đối thủ cao.
Nâng cấp từ: | Mage |
---|---|
Nâng cấp thành: | Arch Mage Silver Mage |
Chi phí: | 40 |
Máu: | 42 |
Di chuyển: | 5 |
KN: | 100 |
Trình độ: | 2 |
Phân loại: | trung lập |
ID | Red Mage Ascension |
Khả năng: |
gậy va đập | 6 - 2 cận chiến | ||
cầu lửa lửa | 8 - 4 từ xa | phép thuật |
Sức kháng cự: | |
---|---|
chém | 0% |
đâm | 0% |
va đập | 0% |
lửa | 0% |
lạnh | 0% |
bí kíp | 20% |
Địa hình | Chi phí di chuyển | Phòng thủ |
---|---|---|
Cát | 2 | 30% |
Hang động | 2 | 40% |
Không thể qua | - | 0% |
Không thể đi bộ qua | - | 0% |
Làng | 1 | 60% |
Lâu đài | 1 | 60% |
Lùm nấm | 2 | 50% |
Núi | 3 | 60% |
Nước nông | 3 | 20% |
Nước sâu | - | 0% |
Rừng | 2 | 50% |
Đá ngầm ven biển | 2 | 30% |
Đóng băng | 3 | 20% |
Đất phẳng | 1 | 40% |
Đầm lầy | 3 | 20% |
Đồi | 2 | 50% |